Minh Đức. 21:56:43 20-10-2018 (GMT+7) -- Lượt xem: 2213.
Kích cỡ chữ:



Tình bạn - Sự kỳ diệu của những chữ cái
(A)ccepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.
(B)elieves in "you" - Luôn tin tưởng bạn.(C)alls you just to say "HI" - Điện thoại cho bạn chỉ để nói "Xin chào".(D)oesn't give up on you - Không bỏ rơi bạn.(E)nvisions the whole of you - Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.(F)orgives your mistakes - Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.(G)ives unconditionally - Tận tụy với bạn.(H)elps you - Giúp đỡ bạn.(I)nvites you over - Luôn lôi cuốn bạn.(J)ust "be" with you - Tỏ ra "xứng đáng" với bạn.(K)eeps you close at heart - Trân trọng bạn.(L)oves you for who are - Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.(M)akes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn.
(N)ever judges - Không bao giờ phán xét.
(O)ffers support - Là nơi nương tựa cho bạn.(P)icks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.(Q)uiets your tears - Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.(R)aises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn.(S)ays nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn.(T)ells you the truth when you need to hear it -Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần.(U)nderstands you - Hiểu được bạn.(W)alks beside you - Sánh bước cùng bạn.(X)-amines your head injuries - "Bắt mạch" được những chuyện khiến bạn "đau đầu".(Y)ells when you won’t listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.(Z)aps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước.Các tin đã đăng:
